giới thiệu sản phẩm:
Bu lông mắt cá (còn gọi là bu lông mắt cá hoặc bu lông mắt cá): Bu lông này có thân ren và lỗ hình mắt cá ở đầu. Được làm bằng thép carbon (thường được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ đen), loại bu lông này cho phép xoay và kết nối linh hoạt. Thiết kế mắt cho phép dễ dàng gắn chốt, thanh hoặc cáp, phù hợp với các trường hợp cần siết chặt xoay/điều chỉnh như máy móc nông nghiệp (liên kết máy kéo), giàn giáo xây dựng và thiết bị ngoài trời. Chúng có khả năng chống ăn mòn tốt (đặc biệt là với mạ kẽm nhúng nóng) và chịu tải đáng tin cậy.
Hướng dẫn sử dụng:
Bu lông sống dùng để cố định linh hoạt. Trước tiên, căn chỉnh các lỗ linh kiện. Lắp bu lông vào, siết chặt bằng đai ốc tương ứng. Sau đó, luồn chốt/thanh/cáp qua lỗ để kết nối các bộ phận. Không vượt quá tải trọng định mức; thường xuyên kiểm tra ren và lỗ xem có bị mòn/hư hỏng không, đặc biệt là khi sử dụng ngoài trời hoặc chịu tải trọng cao.
Ren vít | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 | ||||
d | ||||||||||||
P | Sân bóng đá | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | 3 | |||
b | L≤125 | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 38 | 46 | 54 | |||
125<L≤200 | - | - | 28 | 32 | 36 | 44 | 52 | 60 | ||||
L>200 | - | - | - | - | 49 | 57 | 65 | 73 | ||||
d2 | min=kích thước danh nghĩa | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 18 | 22 | |||
tối đa | 5.03 | 6.03 | 8.036 | 10.036 | 12.043 | 16.043 | 18.043 | 22.052 | ||||
Sd | tối đa | 12 | 14 | 18 | 20 | 25 | 32 | 40 | 45 | |||
Tpye A | phút | 10.9 | 12,9 | 16,9 | 18,7 | 23,7 | 30,4 | 38,4 | 43,4 | |||
Tpye B và C | phút | 11,57 | 13,57 | 17,57 | 19,48 | 24,48 | 31,38 | 39,38 | 44,38 | |||
r | Kích thước danh nghĩa | 2,5 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 | 10 | |||
tối đa | 3,75 | 6 | 6 | 6 | 9 | 9 | 9 | 15 | ||||
phút | 1.875 | 3 | 3 | 3 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 7,5 | ||||
s | Loại A | tối đa | 8 | 9 | 11 | 14 | 17 | 19 | 24 | 28 | ||
phút | 7,52 | 8,52 | 10.3 | 13.3 | 16.3 | 18.16 | 23.16 | 27.16 | ||||
Loại B và C | tối đa | 6 | 7 | 9 | 12 | 14 | 17 | 22 | 25 | |||
phút | 5,88 | 6,85 | 8,85 | 11,82 | 13,82 | 16,82 | 21,79 | 24,79 | ||||
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (≈kg) | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
Chiều dài của sợi b | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
Ren vít | (M27) | M30 | M30 | (M33) | M36 | M36 | (M39) | (M39) | ||||
d | ||||||||||||
P | Sân bóng đá | 3 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||
b | L≤125 | 60 | 66 | 66 | - | - | - | - | - | |||
125<L≤200 | 66 | 72 | 72 | 78 | 84 | 84 | 90 | 90 | ||||
L>200 | 79 | 85 | 85 | 91 | 97 | 97 | 103 | 103 | ||||
d2 | min=kích thước danh nghĩa | 25 | 27 ② | 28 | 30 | 32 | 33 ② | 35 | 36 ② | |||
tối đa | 25.052 | 27.052 | 28.052 | 30.052 | 32.062 | 33.062 | 35.062 | 36.062 | ||||
Sd | tối đa | 50 | 55 | 55 | 60 | 65 | 65 | 70 | 70 | |||
Tpye A | phút | 48,4 | 53,1 | 53,1 | 58,1 | 63,1 | 63,1 | 68,1 | 68,1 | |||
Tpye B và C | phút | 49,38 | 54,26 | 54,26 | 59,26 | 64,26 | 64,26 | 69,26 | 69,26 | |||
r | Kích thước danh nghĩa | 10 | 10 | 10 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
tối đa | 15 | 15 | 15 | 22,4 | 22,4 | 22,4 | 22,4 | 22,4 | ||||
phút | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 12,8 | 12,8 | 12,8 | 12,8 | 12,8 | ||||
s | Loại A | tối đa | 30 | 34 | 34 | 38 | 41 | 41 | 46 | 46 | ||
phút | 29.16 | 33 | 33 | 37 | 40 | 40 | 45 | 45 | ||||
Loại B và C | tối đa | 27 | 30 | 30 | 34 | 38 | 38 | 41 | 41 | |||
phút | 26,79 | 29,79 | 29,79 | 33,75 | 37,75 | 37,75 | 40,75 | 40,75 | ||||
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (≈kg) | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
Chiều dài của sợi b | - | - | - | - | - | - | - | - |
Công ty TNHH Sản phẩm Kim loại Hebei Duojia trước đây được gọi là Nhà máy Vít Nới Lỏng Yonghong. Công ty có hơn 25 năm kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực sản xuất ốc vít. Nhà máy đặt tại Khu công nghiệp Phòng Tiêu chuẩn Trung Quốc - Quận Yongnan, Thành phố Hàm Đan. Công ty thực hiện sản xuất và gia công ốc vít trực tuyến và ngoại tuyến, cũng như dịch vụ bán hàng trọn gói.
Nhà máy có diện tích hơn 5.000 mét vuông, kho bãi có diện tích hơn 2.000 mét vuông. Năm 2022, công ty đã tiến hành nâng cấp công nghiệp, chuẩn hóa quy trình sản xuất của nhà máy, cải thiện năng lực lưu trữ, nâng cao năng lực sản xuất an toàn và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường. Nhà máy đã đạt được môi trường sản xuất xanh và thân thiện với môi trường bước đầu.
Công ty có máy ép nguội, máy dập, máy taro, máy tiện ren, máy tạo hình, máy lò xo, máy uốn và robot hàn. Sản phẩm chính của công ty là dòng vít nở được gọi là "vít leo tường".
Công ty cũng sản xuất các sản phẩm móc hình dạng đặc biệt như vít vòng mắt cừu hàn răng gỗ và bu lông vòng mắt cừu răng máy. Ngoài ra, công ty đã mở rộng các loại sản phẩm mới từ cuối năm 2024. Công ty tập trung vào các sản phẩm chôn sẵn cho ngành xây dựng.
Công ty có đội ngũ bán hàng và đội ngũ theo dõi chuyên nghiệp để bảo vệ sản phẩm của bạn. Công ty đảm bảo chất lượng sản phẩm cung cấp và có thể tiến hành kiểm tra chất lượng. Nếu có bất kỳ vấn đề nào, công ty có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
Các nước xuất khẩu của chúng tôi bao gồm Nga, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Đức, Ý, Canada, Mexico, Brazil, Argentina, Chile, Úc, Indonesia, Thái Lan, Singapore, Ả Rập Xê Út, Syria, Ai Cập, Tanzania, Kenya và các nước khác. Sản phẩm của chúng tôi sẽ được phân phối trên toàn thế giới!
TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI?
1. Là nhà cung cấp trực tiếp từ nhà máy, chúng tôi loại bỏ biên độ trung gian để cung cấp cho bạn mức giá cạnh tranh nhất cho các loại ốc vít chất lượng cao.
2. Nhà máy của chúng tôi đạt chứng nhận ISO 9001 và AAA. Chúng tôi có thử nghiệm độ cứng và thử nghiệm độ dày lớp mạ kẽm cho các sản phẩm mạ kẽm.
3. Với sự kiểm soát toàn diện về sản xuất và hậu cần, chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng hạn ngay cả đối với các đơn hàng khẩn cấp.
4. Đội ngũ kỹ sư của chúng tôi có thể tùy chỉnh các bộ phận từ nguyên mẫu đến sản xuất hàng loạt, bao gồm thiết kế ren độc đáo và lớp phủ chống ăn mòn.
5. Từ bu lông lục giác bằng thép cacbon đến bu lông neo chịu lực kéo cao, chúng tôi cung cấp giải pháp trọn gói cho mọi nhu cầu về ốc vít của bạn.
6. Nếu phát hiện bất kỳ lỗi nào, chúng tôi sẽ gửi lại sản phẩm thay thế trong vòng 3 tuần kể từ khi tính phí.