Vòng đệm phẳng DIN 125 Cấp A, Độ cứng lên đến 250 HV - Chốt phân tán – Giao hàng nhanh

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm: Vòng đệm lò xo

Nơi xuất xứ: Hà Bắc, Trung Quốc

Tên thương hiệu: Duojia

Xử lý bề mặt: trơn

Hoàn thiện: Đánh bóng

Kích thước: M4-M24

Chất liệu: Thép không gỉ

Cấp:4,8 8,8 10,9 12,9 A2-70 A4-70 A4-80 v.v.

Hệ thống đo lường: Metric

Ứng dụng: Công nghiệp nặng, Công nghiệp nói chung

Giấy chứng nhận:ISO9001 ISO14001 ISO45001 SGS

Đóng gói: Gói nhỏ + Thùng carton + Pallet/Túi/Hộp có Pallet

Mẫu: Có sẵn

Số lượng đặt hàng tối thiểu:100 Cái/Miếng

Khả năng cung cấp:10000 chiếc/chiếc mỗi tháng

Giá FOB:0,5 – 9.999 đô la Mỹ / Chiếc

giao hàng: 14-30 ngày theo số lượng

thanh toán: t/t/lc

khả năng cung cấp: 500 tấn mỗi tháng


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

giới thiệu sản phẩm:

Vòng đệm phẳng DIN 125: Là những đĩa kim loại mỏng, hình tròn, có lỗ ở giữa. Được làm từ các vật liệu như thép carbon (thường được mạ kẽm để chống gỉ), thép không gỉ (304/316 để chống ăn mòn mạnh), hoặc đồng thau (để dẫn điện/nhiệt tốt), chúng có giá thành thấp và độ tin cậy cao. Vai trò chính của chúng là phân tán áp suất (giảm ứng suất giữa đai ốc và các bộ phận được cố định), ngăn ngừa lỏng lẻo (tăng ma sát để bu lông không bị trượt) và giảm thiểu ma sát trong quá trình lắp đặt. Được sử dụng rộng rãi trong máy móc, ô tô và các thiết bị công nghiệp, chúng hoạt động với bu lông/đai ốc (ví dụ: M4, M12) để tăng cường độ ổn định khi lắp đặt.

Hướng dẫn sử dụng:

Vòng đệm phẳng DIN 125 được lắp giữa bu lông/đai ốc và bộ phận được cố định:

  1. Căn chỉnh lỗ: Căn chỉnh lỗ trung tâm của vòng đệm với bu lông.
  2. Làm sạch và đặt: Đảm bảo bề mặt sạch (không có mảnh vụn), sau đó đặt vòng đệm vào đúng vị trí.
  3. Siết chặt: Cố định chặt bu lông/đai ốc; vòng đệm sẽ phân bổ áp lực đều.
    Lưu ý: Tránh siết quá chặt (để tránh biến dạng) và thay thế các vòng đệm bị mòn. Đối với tải trọng rung động cao, hãy sử dụng các vòng đệm đàn hồi.

 

Vòng đệm phẳng DIN125 250 HV

Kích cỡ

Φ1.7 Φ2,5 Φ2.7 Φ2.8 Φ3.2 Φ4.3 Φ5.3 Φ6.4 Φ7.4 Φ8.4
M Đối với kích thước sợi   M1.6 M2.3 M2.5 M2.6 M3 M4 M5 M6 M7 M8
d min=kích thước danh nghĩa   1.7 2,5 2.7 2.8 3.2 4.3 5.3 6.4 7.4 8.4
tối đa   1,84 2,64 2,84 2,94 3,38 4,48 5,48 6,62 7.62 8,62
dc max=kích thước danh nghĩa   4 6 6 7 7 9 10 12 14 16
phút   3.7 5.7 5.7 6,64 6,64 8,64 9,64 11,57 13,57 15,57
h Kích thước danh nghĩa   0,3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,8 1 1.6 1.6 1.6
tối đa   0,35 0,55 0,55 0,55 0,55 0,9 1.1 1.8 1.8 1.8
phút   0,25 0,45 0,45 0,45 0,45 0,7 0,9 1.4 1.4 1.4
trên 1000 đơn vị ≈ kg 0,024 0,092 0,088 0,127 0,119 0,308 0,443 1.02 1,39 1,83
Kích cỡ Φ17 Φ23 Φ25 Φ27 Φ28 Φ31 Φ33 Φ34 Φ36 Φ37
M Đối với kích thước sợi   M16 M22 M24 M26 M27 M30 M32 M33 M35 M36
d min=kích thước danh nghĩa   17 23 25 27 28 31 33 34 36 37
tối đa   17.27 23,33 25,33 27,33 28,33 31,39 33,62 34,62 36,62 37,62
dc max=kích thước danh nghĩa   30 39 44 50 50 56 60 60 66 66
phút   29,48 38,38 43,38 49,38 49,38 55,26 58,8 58,8 64,8 64,8
h Kích thước danh nghĩa   3 3 4 4 4 4 5 5 5 5
tối đa   3.3 3.3 4.3 4.3 4.3 4.3 5.6 5.6 5.6 5.6
phút   2.7 2.7 3.7 3.7 3.7 3.7 4.4 4.4 4.4 4.4
trên 1000 đơn vị ≈ kg 11.3 18.3 32,3 43,7 42,3 53,6 77,4 75,3 94,3 92,1
Kích cỡ Φ43 Φ52 Φ54 Φ57 Φ58 Φ62 Φ66 Φ70 Φ74 Φ78
M Đối với kích thước sợi   M42 M50 M52 M55 M56 M60 M64 M68 M72 M76
d min=kích thước danh nghĩa   43 52 54 57 58 62 66 70 74 78
tối đa   43,62 52,74 54,74 57,74 58,74 62,74 66,74 70,74 74,74 78,74
dc max=kích thước danh nghĩa   78 92 98 105 105 110 115 120 125 135
phút   76,8 90,6 96,6 103,6 103,6 108,6 113,6 118,6 123,4 133,4
h Kích thước danh nghĩa   7 8 8 9 9 9 9 10 10 10
tối đa   8 9 9 10 10 10 10 11 11 11
phút   6 7 7 8 8 8 8 9 9 9
trên 1000 đơn vị ≈ kg 183 284 330 431 425 458 492 586 626 749
Kích cỡ Φ98 Φ114 Φ119 Φ124 Φ129 Φ139 Φ144 Φ149 Φ155 Φ165
M Đối với kích thước sợi   M95 M110 M115 M120 M125 M135 M140 M145 M150 M160
d min=kích thước danh nghĩa   98 114 119 124 129 139 144 149 155 165
tối đa   98,87 114,87 119,87 125 130 140 145 150 156 166
dc max=kích thước danh nghĩa   165 185 200 210 220 230 240 250 250 250
phút   163,4 183,15 198,15* 208,15 218,15 228,15 238,15 248,15 248,15 248,15
h Kích thước danh nghĩa   12 14 14 16 16 16 18 18 18 18
tối đa   13.2 15.2 15.2 17.2 17.2 17.2 19.2 19.2 19.2 19.2
phút   10.8 12,8 12,8 14,8 14,8 14,8 16,8 16,8 16,8 16,8
trên 1000 đơn vị ≈ kg 1300 1830 2230 2830 3130 3310 4090 4470 4270 3910

 

详情图-英文-通用_01

Công ty TNHH Sản phẩm Kim loại Hebei Duojia trước đây được gọi là Nhà máy Vít Nới Lỏng Yonghong. Công ty có hơn 25 năm kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực sản xuất ốc vít. Nhà máy đặt tại Khu công nghiệp Phòng Tiêu chuẩn Trung Quốc - Quận Yongnan, Thành phố Hàm Đan. Công ty thực hiện sản xuất và gia công ốc vít trực tuyến và ngoại tuyến, cũng như dịch vụ bán hàng trọn gói.

Nhà máy có diện tích hơn 5.000 mét vuông, kho bãi có diện tích hơn 2.000 mét vuông. Năm 2022, công ty đã tiến hành nâng cấp công nghiệp, chuẩn hóa quy trình sản xuất của nhà máy, cải thiện năng lực lưu trữ, nâng cao năng lực sản xuất an toàn và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường. Nhà máy đã đạt được môi trường sản xuất xanh và thân thiện với môi trường bước đầu.

Công ty có máy ép nguội, máy dập, máy taro, máy tiện ren, máy tạo hình, máy lò xo, máy uốn và robot hàn. Sản phẩm chính của công ty là dòng vít nở được gọi là "vít leo tường".

Công ty cũng sản xuất các sản phẩm móc hình dạng đặc biệt như vít vòng mắt cừu hàn răng gỗ và bu lông vòng mắt cừu răng máy. Ngoài ra, công ty đã mở rộng các loại sản phẩm mới từ cuối năm 2024. Công ty tập trung vào các sản phẩm chôn sẵn cho ngành xây dựng.

Công ty có đội ngũ bán hàng và đội ngũ theo dõi chuyên nghiệp để bảo vệ sản phẩm của bạn. Công ty đảm bảo chất lượng sản phẩm cung cấp và có thể tiến hành kiểm tra chất lượng. Nếu có bất kỳ vấn đề nào, công ty có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.

详情图-英文-通用_02

Các nước xuất khẩu của chúng tôi bao gồm Nga, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Đức, Ý, Canada, Mexico, Brazil, Argentina, Chile, Úc, Indonesia, Thái Lan, Singapore, Ả Rập Xê Út, Syria, Ai Cập, Tanzania, Kenya và các nước khác. Sản phẩm của chúng tôi sẽ được phân phối trên toàn thế giới!

HeBeiDuoJia

TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI?

1. Là nhà cung cấp trực tiếp từ nhà máy, chúng tôi loại bỏ biên độ trung gian để cung cấp cho bạn mức giá cạnh tranh nhất cho các loại ốc vít chất lượng cao.
2. Nhà máy của chúng tôi đạt chứng nhận ISO 9001 và AAA. Chúng tôi có thử nghiệm độ cứng và thử nghiệm độ dày lớp mạ kẽm cho các sản phẩm mạ kẽm.
3. Với sự kiểm soát toàn diện về sản xuất và hậu cần, chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng hạn ngay cả đối với các đơn hàng khẩn cấp.
4. Đội ngũ kỹ sư của chúng tôi có thể tùy chỉnh các bộ phận từ nguyên mẫu đến sản xuất hàng loạt, bao gồm thiết kế ren độc đáo và lớp phủ chống ăn mòn.
5. Từ bu lông lục giác bằng thép cacbon đến bu lông neo chịu lực kéo cao, chúng tôi cung cấp giải pháp trọn gói cho mọi nhu cầu về ốc vít của bạn.
6. Nếu phát hiện bất kỳ lỗi nào, chúng tôi sẽ gửi lại sản phẩm thay thế trong vòng 3 tuần kể từ khi tính phí.


  • Trước:
  • Kế tiếp: